Trở lại trang chánh của Website Thiên Lư Bửu Ṭa
|
Lê Anh Dũng
Một số tín đồ Cao Đài thỉnh thoảng nói và viết rằng: - Đức Chí tôn đă mặc khải [sic] cho dân tộc Việt Nam chân lư Đại đạo Tam kỳ Phổ độ. - Đạo Cao Đài là một tôn giáo mặc khải [sic]. Viết như thế không đúng. Mặc 默 là lặng lẽ, không nói. Thí dụ, trong câu kinh xưng tán đức Thượng đế: Bất ngôn nhi mặc tuyên đại hóa . . . 不 言 而 默 宣 大 化 . . . (Im ĺm, lặng lẽ phô bày cả đại cuộc vận hành sinh sôi nảy nở của vũ trụ . . .). Khải 啟 là bày tỏ. Mặc khải là im ĺm, lặng lẽ tỏ bày (to reveal something silently). Cơ bút Cao Đài xưa nay vẫn truyền dạy thánh giáo bằng chữ viết qua đại ngọc cơ, và nhiều khi chính đồng tử xuất khẩu thành tiếng. Như thế, làm sao mà lặng lẽ, làm sao mà không nói? Hai chữ mặc khải dùng trong ngữ cảnh như đă dẫn ở đầu bài rơ ràng không đúng. Lẽ ra phải dùng thuật ngữ mạc khải. Mạc 幕 là tấm màn che (curtain). Khải 啟 là mở ra. Mạc khải là vén mở tấm màn che. Đây là thuật ngữ thuộc lănh vực tôn giáo học. Trong tiếng Anh, sự mạc khải là revelation, do động từ to reveal với âm tiết veal phát sinh từ gốc Latin là vēlāre (che đậy), mà vēlāre do gốc vēlum là tấm màn che (veil). V́ thế các nhà tôn giáo học dịch revelation là mạc khải với ư nghĩa là vén mở tấm màn che. Do không biết căn ngữ (roots) của hai thuật ngữ revelation và mạc khải, nên nhiều khi thay v́ nói và viết là tôn giáo mạc khải th́ người ta lại lầm lẫn, nói “chệch” ra là tôn giáo mặc khải theo nghĩa của chữ mặc là lặng lẽ, âm thầm. Dịch revelation là mặc khải th́ sai. Nhưng dịch đúng là mạc khải th́ một số người sẽ khó hiểu và v́ vậy, như thực tế đă chứng minh, người ta dễ dàng lẫn lộn với mặc khải. Xuất phát từ thực trạng này, tôi đề nghị thay v́ nói mạc khải th́ có thể nói là Thiên khải 天 啟 theo ư nghĩa là sự hé lộ, phơi bày từ cơi trời, do Trời... Như vậy có thể nói đạo Cao Đài là tôn giáo thiên khải (revealed religion). Từ điển The American heritage dictionary (3rd ed., 1994, CD-rom) định nghĩa rất rơ ràng: Tôn giáo Thiên khải là một tôn giáo được thành lập chủ yếu trên những điều mà Thượng đế khải ngộ (khải thị, phô bày ra) cho nhân loại. (Revealed religion: A religion founded primarily on the revelations of God to humankind.) Lê Anh Dũng Đôi ḍng sơ lược về tác giả Lê Anh Dũng Chú thích về font Arial Unicode MS
|
Thiên-Lư Bửu-Ṭa, 12695 Sycamore Ave, San Martin, CA 95046 - USA. Tel: (408) 683-0674 Website: www.thienlybuutoa.org Email Sơ đồ hướng dẫn tới TLBT
|